Chọn:
Công cụ tính điểm xét học bạ THPT nhanh và chính xác nhất
Bước 1: Các em chọn phương thức xét học bạ
Bước 2: Các em nhập thông tin điểm các môn học vào các ô tương ứng phía dưới
Bước 3: Chọn đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên
Bước 4: Click nút Xem kết quả để xem kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn, môn
Môn học | Cả năm Lớp 10 |
Cả năm Lớp 11 |
HK1 Lớp 12 |
---|---|---|---|
Toán | |||
Lý | |||
Hóa | |||
Sinh | |||
Văn | |||
Sử | |||
Địa | |||
Ngoại ngữ | |||
GDCD |
Khối | Điểm | Điểm Ư.T |
---|---|---|
A00 | 00 | 00 |
A01 | 00 | 00 |
B00 | 00 | 00 |
D01 | 00 | 00 |
D07 | 00 | 00 |
D09 | 00 | 00 |
D10 | 00 | 00 |
Khối | Điểm | Điểm Ư.T |
---|---|---|
C00 | 00 | 00 |
C01 | 00 | 00 |
C02 | 00 | 00 |
D14 | 00 | 00 |
D15 | 00 | 00 |
D90 | 00 | 00 |
D96 | 00 | 00 |
Môn | Điểm |
---|---|
Toán | 00 |
Vật Lí | 00 |
Hóa học | 00 |
Sinh học | 00 |
Ngữ văn | 00 |
Môn | Điểm |
---|---|
Ngoại ngữ | 00 |
Lịch sử | 00 |
Địa lý | 00 |
GDCD | 00 |
Do mục đích và yêu cầu của mỗi kỳ thi khác nhau nên cấu trúc đề thi, cách thức tổ chức, thời gian thi, địa điểm tổ chức cũng khác nhau. Thí sinh nên chọn tham gia kỳ thi nào, xem chi tiết dưới đây.