1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh chung
1.1. Đối tượng chung
Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), bao gồm:
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự thi và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện chung
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế.
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
1. |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
2. |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
280 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
28 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
84 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
56 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
112 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
3. |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
35 |
D01 |
D78 |
D90 |
D02 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
3 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
11 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
7 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
14 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
4. |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
75 |
D01 |
D78 |
D90 |
D03 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
7 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
23 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
15 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
30 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
5. |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
6. |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D04 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
7. |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
8. |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
50 |
D01 |
D78 |
D90 |
D05 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
5 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
15 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
10 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
20 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
9. |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
10. |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
135 |
D01 |
D78 |
D90 |
D06 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
13 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
41 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
27 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
54 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
11. |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
13 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
3 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
5 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
12. |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
125 |
D01 |
D78 |
D90 |
DD2 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
12 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
38 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
25 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
50 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
13. |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
15 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
1 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
5 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
3 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
6 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
14. |
QHF |
7220212QTD |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
100 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
25 |
D01 |
D78 |
D90 |
D14 |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và xét tuyển dự bị đại học |
2 |
F31 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
|
|
|
|
|
||||
303 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn |
8 |
F33 |
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG HCM tổ chức |
5 |
Q00 |
|
|
|
||||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế |
10 |
F48 |
|
|
|
||||
|
– Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả học tập bậc THPT
– Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) – Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
2000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Danh sách các tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp xét tuyển bằng các phương thức khác |
||
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
D02: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga |
F31: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (mã 301) |
F33: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN (mã 303) |
D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
D04: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung |
||
D05: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức |
D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
Q00: Thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT của ĐHQGHN (mã 402) |
F48: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã 408) |
DD2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn |
D78: Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh |
||
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D14: Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
|