1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT) đăng ký xét tuyển vào trường;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD-ĐT), Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100);
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200);
3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409);
3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);
3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
35 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
30 |
|
3 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
30 |
|
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
30 |
|
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
20 |
|
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
20 |
|
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
20 |
|
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
20 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|
11 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
|
12 |
Luật |
7380101 |
100 |
|
13 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
|
14 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
50 |
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
40 |
|
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
|
17 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
30 |
|
18 |
Thú y |
7640101 |
30 |
|
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
|
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
130 |
|
21 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
|
22 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
50 |