Mã trường: DCT
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM NĂM 2023
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Trường dành khoảng 50% - 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12.
Trường dành khoảng 20% - 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.
Trường dành khoảng 10% - 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh có học lực xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
Trường dành khoảng 5% - 10% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07, B00
|
4 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
7 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D10 |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D10 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
11 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D15 |
13 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D15 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D07, B00 |
17 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7819009 |
A00, A01, D07, B00 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 |
A00, A01, D07, B00 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D15 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D15 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D15 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D09, D10 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
⚠️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
>>> Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
>>> Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến (không cần gửi hồ sơ về trường): https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
I. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
II. Phương thức tuyển sinh và ngành xét tuyển:
Sử dụng 04 phương thức (PT) tuyển sinh:
- Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;
- Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
III. Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024
Stt
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành xét tuyển
|
Tổ hợp môn
|
1
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
2
|
7540110
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
3
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
4
|
7340129
|
Quản trị kinh doanh thực phẩm
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
6
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
7
|
7340115
|
Marketing
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
8
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
9
|
7340301
|
Kế toán
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
10
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
11
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
12
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00
|
A01
|
D01
|
D15
|
13
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
14
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
15
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
16
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
17
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
18
|
7480202
|
An toàn thông tin
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
19
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
20
|
7340123
|
Kinh doanh thời trang và Dệt may
|
A00
|
A01
|
D01
|
D10
|
21
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
22
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
23
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
24
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
25
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
26
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00
|
A01
|
D01
|
D07
|
27
|
7819009
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
28
|
7819010
|
Khoa học chế biến món ăn
|
A00
|
A01
|
D07
|
B00
|
29
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00
|
A01
|
D01
|
D15
|
30
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
A00
|
A01
|
D01
|
D15
|
31
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
A00
|
A01
|
D01
|
D15
|
32
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01
|
D01
|
D09
|
D10
|
33
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
A01
|
D01
|
D09
|
D10
|
Bảng môn thi của các tổ hợp
TỔ HỢP
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
A00
|
Toán
|
Vật lý
|
Hóa học
|
A01
|
Toán
|
Vật lý
|
Tiếng Anh
|
B00
|
Toán
|
Hóa học
|
Sinh học
|
D01
|
Toán
|
Ngữ văn
|
Tiếng Anh
|
D07
|
Toán
|
Hóa học
|
Tiếng Anh
|
D09
|
Toán
|
Lịch sử
|
Tiếng Anh
|
D10
|
Toán
|
Địa lý
|
Tiếng Anh
|
D15
|
Ngữ văn
|
Địa lý
|
Tiếng Anh
|
Điểm thi THPT
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Nguyên tắc xét tuyển
|
Ngưỡng đầu vào
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí phụ
|
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
|
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
|
Trường dành khoảng 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
|
Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/
Thời gian đăng ký xét tuyển
|
Cách thức đăng ký/
Địa điểm nhận hồ sơ
|
Lệ phí
|
- Xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo trong cả nước;
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục đào tạo.
- Thời gian nộp phiếu điểm xác nhận nhập học: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo.
|
- Trực tuyến: đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến và trực tiếp tại các điểm tiếp nhận theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Bộ GD&ĐT.
- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.
|
Điểm học bạ
Sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp THPT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển
|
Ngưỡng đầu vào
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí phụ
|
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
|
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
|
Trường dành khoảng 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
|
Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/
Thời gian đăng ký xét tuyển
|
Cách thức đăng ký/
Địa điểm nhận hồ sơ
|
Lệ phí
|
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau
- Học bạ THPT (Photo công chứng)
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm môn Anh văn (nếu có)
- Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024
|
- Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
- Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.
|
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.
- Lệ phí: 150.000 đồng/01 hồ sơ.
|
Điểm thi ĐGNL QG HCM
Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
Điều kiện xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
|
Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
|
Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/
Thời gian đăng ký xét tuyển
|
Cách thức đăng ký/
Địa điểm nhận hồ sơ
|
Lệ phí
|
- Đợt 1:
+ 22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1
+ 15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.
- Đợt 2:
+ 16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;
+ 07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;
+ 02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2
10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.
|
Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Đại học Quốc gia TP.HCM theo đường link: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
|
- Thí sinh đóng lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.
|
Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
Điều kiện xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
|
Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
|
Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển/
Thời gian đăng ký xét tuyển
|
Cách thức đăng ký/
Địa điểm nhận hồ sơ
|
Lệ phí
|
- Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau
+ Học bạ THPT (Photo công chứng);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng);
+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm 10 môn Anh văn (nếu có)
- Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.
|
- Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link:
https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
- Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.
|
- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.
- Lệ phí: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
|
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM TUYỂN SINH & TRUYỀN THÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: 028 6270 6275 - 096 205 1080
Email: tttstt@hufi.edu.vn. Website: https://ts.huit.edu.vn/