1. Đối tượng tuyển sinh
- Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ.
- Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển.
- Học sinh Trường Văn hóa.
- Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Theo quy định về phân vùng tuyển sinh của Bộ Công an, phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Cảnh sát nhân dân được xác định trong khu vực phía Nam (từ thành phố Đà Nẵng trở vào). Cụ thể:
- Vùng 4: Các tỉnh, thành phố Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Các tỉnh: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu và Thành phố Hồ Chí Minh.
- Vùng 7: Các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Vùng 8 phía Nam: Chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Lưu ý: Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Vùng tuyển sinh |
Tổng chỉ tiêu |
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (7860100) |
420 |
38 |
4 |
38 |
4 |
302 |
34 |
A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2 |
Vùng 4 |
80 |
7 |
1 |
7 |
1 |
58 |
6 |
||
Vùng 5 |
50 |
5 |
1 |
5 |
1 |
35 |
3 |
||
Vùng 6 |
140 |
12 |
1 |
12 |
1 |
102 |
12 |
||
Vùng 7 |
130 |
12 |
1 |
12 |
1 |
93 |
11 |
||
Vùng 8 |
20 |
2 |
0 |
2 |
0 |
14 |
2 |