Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Kế toán hành chính công |
2. Khối ngành Kỹ thuật
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử, Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử, Điện Ô tô |
|||
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản lý website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
3. Khối ngành Xây dựng
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.