1. Phương thức xét tuyển
1.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ)
1.3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế
1.4. Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực (V-SAT, HSA)
1.5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 Học viện Ngân Hàng:
STT |
Mã XT |
Tên chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chương trình đào tạo Chất lượng cao |
||||
1 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
2 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
3 |
BANK06 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
4 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
5 |
BUS06 |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
6 |
ECON02 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D09 |
50 |
7 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
8 |
IB04 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D09 |
100 |
Chương trình đào tạo chuẩn |
||||
9 |
ACT02 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
10 |
ACT04 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
11 |
BANK02 |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
12 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
13 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
14 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
A01, D01, D07, D09 |
50 |
15 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
A01, D01, D07, D09 |
110 |
16 |
FIN02 |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
17 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
18 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
150 |
19 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
110 |
20 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01, D01, D07, D09 |
130 |
21 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
22 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
A01, D01, D07, D09 |
100 |
23 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
C00, C03, D14, D15 |
150 |
24 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
||||
25 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
26 |
ACT03 |
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
27 |
BANK04 |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
28 |
BUS05 |
Marketing số (ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác) |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
29 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
77 |
30 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
77 |
Tổng |
|
3514 |
3. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Học viện Ngân hàng tuyển sinh các đối tượng đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh của Học viện ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-HVNH ngày 30/12/2022 của Giám đốc Học viện.
4. Phạm vi tuyển sinh.
Học viện Ngân hàng tuyển sinh trong phạm vi cả nước.