Trường: Đại học Đại Học Bách Khoa Hà Nội ➤ Xem điểm chuẩn
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2023
Đại học Bách khoa Hà Nội sử dụng tên giao dịch quốc tế là Hanoi University of Science and Technology (viết tắt là HUST)
- Mã trường: BKA
Số 1 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- Trang thông tin chung: https://hust.edu.vn;
- Trang thông tin tuyển sinh: https://ts.hust.edu.vn;
- Fanpage: https://www.facebook.com/tsdhbk
- SĐT: 024.38683408
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Bảng 1 - Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm
STT |
Lĩnh vực /Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
|
|
23 |
|
1.1 |
Công nghệ giáo dục |
7140115 |
40 |
43 |
|
|
1.2 |
Sư phạm Kỹ thuật CN |
7140214 |
40 |
21 |
23 |
94.44 |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
|
|
|
278 |
|
2.1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
190 |
200 |
113 |
97.2 |
2.2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
40 |
48 |
35 |
96.77 |
2.3 |
Kế toán |
7340301 |
60 |
70 |
74 |
98.61 |
2.4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
60 |
64 |
56 |
100 |
3 |
Khoa học sự sống |
|
|
|
78 |
|
3.1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
|
|
|
3.2 |
Kỹ thuật sinh học |
7420202 |
80 |
79 |
78 |
96.05 |
4 |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
41 |
|
4.1 |
Hoá học |
7440112 |
80 |
98 |
36 |
97.14 |
4.2 |
Khoa học vật liệu |
7440122 |
|
|
5 |
100 |
5 |
Toán và thống kê |
|
|
|
108 |
|
5.1 |
Toán tin |
7460117 |
100 |
105 |
108 |
95.19 |
6 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
|
|
|
732 |
|
6.1 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
240 |
269 |
194 |
100 |
6.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
|
10 |
88.89 |
6.3 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
|
47 |
92.11 |
6.4 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
40 |
35 |
46 |
97.5 |
6.5 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
160 |
189 |
93 |
98.84 |
6.6 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
40 |
59 |
|
|
6.7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
410 |
437 |
342 |
98.76 |
6.8 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
|
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật |
|
|
|
291 |
|
7.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
|
|
28 |
92.59 |
7.2 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
|
|
|
7.3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
|
19 |
100 |
7.4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
|
19 |
83.33 |
7.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
|
10 |
100 |
7.6 |
Công nghệ kỹ thuật ĐTVT |
7510302 |
|
|
17 |
92.86 |
7.7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
|
|
11 |
70 |
7.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
|
|
3 |
100 |
7.9 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
130 |
164 |
138 |
96.88 |
7.1 |
Kinh tế công nghiệp |
7510604 |
50 |
38 |
46 |
88.1 |
7.11 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
40 |
43 |
|
|
8 |
Kỹ thuật |
|
|
|
3346 |
|
8.1 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
530 |
577 |
406 |
97.67 |
8.2 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
500 |
518 |
397 |
96.36 |
8.3 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
250 |
218 |
139 |
97.69 |
8.4 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
50 |
59 |
45 |
96.51 |
8.5 |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
40 |
53 |
37 |
97.14 |
8.6 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
7520122 |
|
|
25 |
95.24 |
8.7 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
250 |
277 |
225 |
100 |
8.8 |
Kỹ thuật In |
7520137 |
40 |
14 |
26 |
100 |
8.9 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
220 |
229 |
195 |
97.84 |
8.1 |
Kỹ thuật ĐTVT |
7520207 |
620 |
651 |
504 |
99.16 |
8.11 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
7520209 |
|
|
|
|
8.12 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
40 |
41 |
38 |
94.12 |
8.13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
580 |
630 |
538 |
97.31 |
8.14 |
Kỹ thuật hoá học |
7520301 |
480 |
382 |
355 |
96.8 |
8.15 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
250 |
115 |
60 |
100 |
8.16 |
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
7520310 |
|
|
104 |
94.12 |
8.17 |
Kỹ thuật dệt |
7520312 |
110 |
70 |
70 |
98.28 |
8.18 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
120 |
41 |
120 |
96.58 |
8.19 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
150 |
82 |
85 |
95.06 |
8.2 |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
30 |
13 |
18 |
92.86 |
8.21 |
Vật lý y khoa |
7520403 |
|
|
|
|
9 |
Sản xuất và chế biến |
|
|
|
275 |
|
9.1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
|
21 |
95.24 |
9.2 |
Kỹ thuật thực phẩm |
7540102 |
200 |
208 |
161 |
94.34 |
9.3 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
90 |
77 |
77 |
97.3 |
9.4 |
Công nghệ da giày |
7540206 |
|
|
16 |
100 |
10 |
Nhân văn |
|
|
|
231 |
|
10.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
210 |
220 |
231 |
97.35 |
11 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
11.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
5403 |
97.17 |
Ghi chú:
+ (*) – Số liệu chỉ tiêu, nhập học của K64 (nhập học 2019)
+ Các ngành khác: số liệu của K63 (Nhập học 2018)
TT |
Lĩnh vực |
Ngành |
Chương trình đào tạo |
Mã tuyển sinh |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm chuẩn |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Công nghệ giáo dục |
Công nghệ giáo dục |
ED2 |
60 |
67 |
24.80 (A00,A01,D07) |
60 |
51 |
23.15 (A00,A01,D01) |
2 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
EM3 |
100 |
109 |
26.04 (A00,A01,D01) |
150 |
151 |
25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02) |
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
EM- E13 |
60 |
64 |
25.55 (A00,D01,D07) |
100 |
100 |
24.18 (D07,A01,D01) 15.16 (K00,K01,K02) |
4 |
Kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- BA |
80 |
85 |
23.25 (A00,A01,D01) |
60 |
82 |
23.4 (A00,A01,D01) |
5 |
Kinh doanh và quản lý |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
EM5 |
60 |
53 |
25.83 (A00,A01,D01) |
100 |
95 |
25.2 (A00,A01,D01) 14.28 (K00,K01,K02) |
6 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
Kế toán |
EM4 |
70 |
70 |
25.76 (A00,A01,D01) |
110 |
106 |
25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02) |
7 |
Kinh doanh và quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MI2 |
60 |
72 |
27 (A00,A01) |
110 |
104 |
26.54 (A00,A01) 14.44 (K00,K01) |
8 |
Khoa học sự sống |
Kỹ thuật sinh học |
Kỹ thuật sinh học |
BF1 |
120 |
123 |
25.34 (A00,B00,D07) |
110 |
105 |
23.25 (A00,B00,D07) |14.5 (K00,K01) |
9 |
Khoa học tự nhiên |
Hóa học |
Hóa học |
CH2 |
100 |
99 |
24.96 (A00,B00,D07) |
85 |
74 |
23.03 (A00,B00,D07) |14.05 (K00,K01) |
10 |
Toán và thống kê |
Toán tin |
Toán tin |
MI1 |
120 |
131 |
27 (A00,A01) |
165 |
163 |
26.45 (A00,A01) 14.43 (K00,K01) |
11 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
CNTT: Khoa học Máy tính |
IT1 |
300 |
309 |
28.43 (A00,A01) |
320 |
337 |
22.25 (K00,K01) |
12 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY- IT |
80 |
116 |
25.5 (A00,A01,D01) |
80 |
90 |
25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02) |
13 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Kỹ thuật máy tính |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
IT2 |
200 |
203 |
28.1 (A00,A01) |
310 |
319 |
28.29 (A00,A01) 21.19 (K00,K01) |
14 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
IT-E10 |
100 |
99 |
28.04 (A00,A01) |
110 |
118 |
22.68 (K00,K01,K02) |
15 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
An toàn thông tin |
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT-E15 |
40 |
47 |
27.44 (A00,A01) |
50 |
51 |
20.58 (K00,K01,K02) |
16 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) |
IT-EP |
40 |
40 |
27.19 (A00,A01,D29) |
50 |
55 |
16.26 (K00,K01) |
17 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) |
IT-E6 |
240 |
245 |
27.4 (A00,A01,D28) |
370 |
370 |
27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01) |
18 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin (Global ICT) |
IT-E7 |
100 |
109 |
27.85 (A00,A01) |
120 |
121 |
21.96 (K00,K01,K02) |
19 |
Công nghệ kỹ thuật |
Kinh tế công nghiệp |
Kinh tế công nghiệp |
EM1 |
40 |
36 |
25.65 (A00,A01,D01) |
80 |
83 |
24.3 (A00,A01,D01) 14.88 (K00,K01,K02) |
20 |
Công nghệ kỹ thuật |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
EM2 |
80 |
84 |
25.75 (A00,A01,D01) |
100 |
102 |
23.3 (A00,A01,D01) 17.67 (K00,K01,K02) |
21 |
Công nghệ kỹ thuật |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
EM- E14 |
80 |
84 |
26.3 (A00,A01,D07) |
135 |
144 |
24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02) |
22 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
ME2 |
500 |
501 |
25.78 (A00,A01) |
310 |
309 |
23.5 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
23 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) |
ME- GU |
40 |
46 |
23.88 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.36 (A00,A01) |
24 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
ME1 |
300 |
307 |
26.91 (A00,A01) |
360 |
364 |
26.33 (A00,A01) 14.18 (K00,K01) |
25 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
ME-E1 |
120 |
131 |
26.3 (A00,A01) |
100 |
83 |
24.28 (A00,A01) 14.18 (K00,K01,K02) |
26 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ME- LUH |
40 |
51 |
25.16 (A00,A01,D26) |
40 |
38 |
23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02) |
27 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME- NUT |
100 |
135 |
24.88 (A00,A01,D28) |
60 |
60 |
23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02) |
28 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
HE1 |
270 |
281 |
24.5 (A00,A01) |
100 |
95 |
23.26 (A00,A01) 14.39 (K00,K01) |
29 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
TE2 |
90 |
86 |
25.7 (A00,A01) |
40 |
35 |
24.16 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
30 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Kỹ thuật Hàng không |
TE3 |
50 |
49 |
26.48 (A00,A01) |
60 |
61 |
24.23 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
31 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hàng không |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
TE-EP |
35 |
33 |
24.76 (A00,A01,D29) |
35 |
17 |
23.55 (A00,A01,D29) |
32 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
TE1 |
200 |
204 |
26.94 (A00,A01) |
220 |
224 |
26.41 (A00,A01) 14.04 (K00,K01) |
33 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
TE-E2 |
80 |
79 |
26.11 (A00,A01) |
70 |
61 |
24.06 (A00,A01) 14.04 (K00,K01,K02) |
34 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật In |
Kỹ thuật in |
CH3 |
30 |
37 |
24.45 (A00,B00,D07) |
40 |
18 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
35 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật Điện |
EE1 |
220 |
229 |
26.5 (A00,A01) |
220 |
218 |
23.05 (A00,A01) 14.4 (K00,K01) |
36 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện |
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
EE- E18 |
50 |
49 |
25.71 (A00,A01) |
30 |
24 |
23.55 (A00,A01) 14.4 (K00,K01,K02) |
37 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
ET1 |
480 |
470 |
26.8 (A00,A01) |
520 |
536 |
24.5 (A00,A01) 14.05 (K00,K01) |
38 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật y sinh |
ET2 |
- |
- |
- |
60 |
55 |
23.15 (A00,A01,B00) 14.5 (K00,K01) |
39 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
ET-E4 |
57 |
60 |
26.59 (A00,A01) |
50 |
53 |
24.19 (A00,A01) 16.92 (K00,K01,K02) |
40 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
ET-E9 |
60 |
60 |
26.93 (A00,A01,D28) |
60 |
63 |
24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01) |
41 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ET- LUH |
40 |
45 |
25.13 (A00,A01,D26) |
30 |
25 |
23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02) |
42 |
Kỹ thuật |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
ET- E16 |
40 |
40 |
26.59 (A00,A01) |
70 |
63 |
24.71 (A00,A01) 17.73 (K00,K01,K02) |
43 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật y sinh |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
ET-E5 |
40 |
41 |
25.88 (A00,A01) |
35 |
17 |
23.89 (A00,A01) 15.25 (K00,K01,K02) |
44 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
EE2 |
500 |
501 |
27.46 (A00,A01) |
650 |
636 |
27.61 (A00,A01) 17.43 (K00,K01) |
45 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
EE-E8 |
50 |
45 |
27.26 (A00,A01) |
130 |
129 |
25.99 (A00,A01) 17.04 (K00,K01,K02) |
46 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
EE-EP |
35 |
39 |
26.14 (A00,A01,D29) |
35 |
23 |
23.99 (A00,A01,D29) |
47 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hoá học |
CH1 |
520 |
525 |
25.2 (A00,B00,D07) |
345 |
317 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
48 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hoá học |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
CH- E11 |
40 |
43 |
26.4 (A00,B00,D07) |
70 |
66 |
23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02) |
49 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
250 |
261 |
24.65 (A00,A01,D07) |
80 |
82 |
23.16 (A00,A01,D07) 14.25 (K00,K01) |
50 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật vật liệu |
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
MS-E3 |
50 |
52 |
23.99 (A00,A01,D07) |
30 |
18 |
23.16 (A00,A01) 14.25 (K00,K01,K02) |
51 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
EV1 |
120 |
125 |
24.01 (A00,B00,D07) |
40 |
29 |
23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01) |
52 |
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
PH1 |
150 |
155 |
25.64 (A00,A01,A02) |
80 |
73 |
23.29 (A00,A01) 14.5 (K00,K01) |
53 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hạt nhân |
PH2 |
30 |
36 |
24.48 (A00,A01,A02) |
30 |
14 |
23.29 (A00,A01,A02) |
54 |
Kỹ thuật |
Vật lý y khoa |
Vật lý y khoa |
PH3 |
40 |
41 |
25.36 (A00,A01,A02) |
30 |
21 |
23.29 (A00,A01,A02) |
55 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
BF2 |
200 |
194 |
25.94 (A00,B00,D07) |
200 |
206 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01) |
56 |
Sản xuất và chế biến |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
BF- E12 |
80 |
73 |
24.44 (A00,B00,D07) |
50 |
39 |
23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02) |
57 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ dệt, may |
Kỹ thuật Dệt - May |
TX1 |
200 |
226 |
23.99 (A00,A01,D07) |
100 |
101 |
23.1 (A00,A01,D07) 14.2 (K00,K01) |
58 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
150 |
154 |
26.39 (D01) |
110 |
117 |
23.06 (D01) 16.28 (K02) |
59 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
FL2 |
70 |
73 |
26.11 (D01) |
70 |
67 |
23.06 (D01) |
60 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
EV2 |
40 |
44 |
23.53 (A00,B00,D07) |
30 |
22 |
23.03 (A00,B00,D07) |
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Toàn quốc.
- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023
- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3.1. Xét tuyển tài năng:
(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi (HSG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT):
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ GDĐT tổ chức:
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải;
- Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.
(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB: Thí sinh có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm trung bình chung (TBC) học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GDĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng, các trường THPT có đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG Quốc Gia do Bộ GDĐT công bố hàng năm tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì cấp Tỉnh/Thành phố trở lên cuộc thi KHKT do Bộ GDĐT chủ trì tổ chức
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
- Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2 trở lên, hoặc chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế IELTS (academic) từ 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
3.2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy 2023
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội và một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức;
3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GDĐT và các Sở GDĐT tổ chức.
3.4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối tượng xét tuyển: Theo khoản 1 và 4, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Giám đốc Đại học quyết định việc tiếp nhận dựa trên hồ sơ của thí sinh.
- Tổng chỉ tiêu: 7985
Phân bổ tỉ lệ chỉ tiêu theo phương thức tuyển sinh:
- Phương thức xét tuyển tài năng: 15 – 20 % tổng chỉ tiêu
- Phương thức xét tuyển theo điểm thi (THPT, ĐGTD): 85 – 90% tổng chỉ tiêu
TT |
Chương trình/ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Phương thức xét tuyển/ Tổ hợp xét tuyển |
||
XTTN |
ĐGTD |
THPT |
||||
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|
|
|
|||
1 |
Kỹ thuật Sinh học |
80 |
BF1 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
200 |
BF2 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
3 |
Kỹ thuật Hóa học |
520 |
CH1 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
4 |
Hóa học |
120 |
CH2 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
5 |
Kỹ thuật In |
40 |
CH3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
6 |
Công nghệ Giáo dục |
60 |
ED2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
7 |
Kỹ thuật điện |
220 |
EE1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
8 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
500 |
EE2 |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
(K00) |
(A00, A01) |
9 |
Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023) |
60 |
EM1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
10 |
Quản lý Công nghiệp |
80 |
EM2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
11 |
Quản trị Kinh doanh |
100 |
EM3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
12 |
Kế toán |
80 |
EM4 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
13 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
EM5 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
14 |
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
480 |
ET1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
15 |
Kỹ thuật Y sinh |
60 |
ET2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, B00) |
16 |
Kỹ thuật Môi trường |
120 |
EV1 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
17 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
80 |
EV2 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
18 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
180 |
FL1 |
x |
- |
x (D01) |
19 |
Kỹ thuật Nhiệt |
250 |
HE1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
20 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
300 |
IT1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
21 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
200 |
IT2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
22 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
300 |
ME1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
23 |
Kỹ thuật Cơ khí |
500 |
ME2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
24 |
Toán-Tin |
120 |
MI1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
25 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
60 |
MI2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
26 |
Kỹ thuật Vật liệu |
260 |
MS1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
27 |
Vật lý Kỹ thuật |
150 |
PH1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
28 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
30 |
PH2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, A02) |
29 |
Vật lý Y khoa |
40 |
PH3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, A02) |
30 |
Kỹ thuật Ô tô |
200 |
TE1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
31 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
90 |
TE2 |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
(K00) |
(A00, A01) |
32 |
Kỹ thuật Hàng không |
50 |
TE3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
33 |
Công nghệ Dệt May |
220 |
TX1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
|
Các chương trình mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
34 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
40 |
MS2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
35 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
40 |
MS3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI) |
||||||
B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
||||||
36 |
Kỹ thuật sinh học (chương trình mới) |
40 |
BF-E19 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
37 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
80 |
BF-E12 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
38 |
Kỹ thuật Hóa dược |
80 |
CH-E11 |
x |
x (K00) |
x (A00, B00, D07) |
39 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
50 |
EE-E18 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
40 |
Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa |
100 |
EE-E8 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
41 |
Phân tích Kinh doanh |
100 |
EM-E13 |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
(K00) |
(D07, A01, D01) |
42 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
120 |
EM-E14 |
x |
x (K00) |
x (D07, A01, D01) |
43 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
60 |
ET-E16 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
44 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
60 |
ET-E4 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
45 |
Kỹ thuật Y sinh |
40 |
ET-E5 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
46 |
An toàn không gian số - Cyber Security |
40 |
IT-E15 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
47 |
Công nghệ Thông tin Global ICT |
100 |
IT-E7 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
48 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
100 |
IT-E10 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
49 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
120 |
ME-E1 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
50 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
50 |
MS-E3 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D07) |
51 |
Kỹ thuật Ô tô |
80 |
TE-E2 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ |
52 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) |
60 |
ET-E9 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D28) |
53 |
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
240 |
IT-E6 |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D28) |
54 |
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
40 |
IT-EP(2) |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D29) |
B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác |
||||||
55 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
40 |
ET-LUH |
x |
x (K00) |
X (A00, A01, D26) |
56 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
40 |
ME-LUH |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D26) |
57 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
90 |
ME-NUT |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D28) |
58 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
40 |
ME-GU |
x |
x (K00) |
x (A00, A01) |
C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV |
||||||
59 |
Cơ khí Hàng không |
35 |
TE-EP |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D29) |
60 |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
40 |
EE-EP |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D29) |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ |
|
|
|
|||
61 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
80 |
TROY-BA |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
62 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng) |
80 |
TROY-IT |
x |
x (K00) |
x (A00, A01, D01) |
63 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
90 |
FL2 |
x |
- |
x (D01) |
Tổng chỉ tiêu năm 2023 |
7.985 |
|
|
|
|
Ghi chú:
“x” : có xét tuyển
‘ – “ : không xét tuyển
Tổ hợp in đậm (ví dụ A00, A01, D01, D07 …) – môn chính là môn Toán, trừ 2 chương trình Ngôn ngữ Anh (FL1 và FL2) xét tuyển theo tổ hợp D01 có môn chính là môn Anh.
Tổ hợp không in đậm (ví dụ K00, A00, A01) – không có môn chính.
Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào ĐHBK Hà Nội nếu có đủ các điều kiện
5.1. Đáp ứng các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5.2. Điều kiện để thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh:
5.2.1. Xét tuyển tài năng
a) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
(1) Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) cùng năm xét tuyển, đạt thành tích cao trong kỳ thi HSG, cuộc thi KHKT do Bộ GDĐT tổ chức;
- Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;
- Đăng ký qua Sở GDĐT: nộp hồ sơ về ĐHBK Hà Nội trước 17 giờ ngày 30/6/2023;
(2) Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 ngành/chương trình đào tạo (gọi tắt là chương trình) theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.
(3) Xét tuyển và xác nhận nhập học
- Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả thí sinh trúng tuyển: trước ngày 05/7/2023;
- Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GDĐT: từ 05/7 đến 15/8/2023.
a) Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế
(1) Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:
- Thí sinh có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.
- Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;
- Xét tuyển và công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: trước 08/7/2023.
(2) Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3 (tham khảo Quy định về xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội).
b) Xét tuyển theo hồ sơ năng lực và phỏng vấn
(1) Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm trung bình chung (TBC) học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:
- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GDĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng, các trường THPT có đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG Quốc Gia do Bộ GDĐT công bố hàng năm tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì cấp Tỉnh/Thành phố trở lên cuộc thi KHKT do Sở GDĐT và Bộ GDĐT chủ trì tổ chức
- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;
- Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2 trở lên, hoặc chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế IELTS (academic) từ 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;
- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
b) Thời gian đăng ký và xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;
- Tổ chức phỏng vấn thí sinh: trong khoảng 28/5/2023 đến 04/6/2023 (thông tin cụ thể sẽ được báo trực tiếp đến thí sinh đăng ký).
- Xét tuyển và công bố kết quả: trước 08/7/2023.
(2) Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 02 nguyện vọng tương ứng với 02 chương trình theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2. Việc chọn chương trình đăng ký xét tuyển tùy thuộc vào hồ sơ năng lực của thí sinh và được quy định cụ thể ở phần sau.
(3) Quy định về tính điểm hồ sơ năng lực: Điểm hồ sơ năng lực (HSNL) của thí sinh được đánh giá trên thang 100 điểm và được sử dụng để làm căn cứ xét tuyển theo phương thức này cho từng chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký, cụ thể như sau:
Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm phỏng vấn + Điểm thưởng
Trong đó:
Thí sinh tham khảo Quy định về xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội để biết thông tin cụ thể.
5.2.2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy
(1) Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
- Tổ hợp xét tuyển: K00 (Toán – Đọc hiểu – Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn
đề);
- Thời gian và link đăng ký dự thi Đánh giá tư duy: từ ngày 10/4/2023 đến
10/5/2023 tại địa chỉ https://tsa.hust.edu.vn;
- Đăng ký xét tuyển: trên cổng thông tin của Bộ GDĐT từ 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023.
- Thông báo trúng tuyển: trước 17 giờ ngày 22/8/2023.
(2) Phương thức, điểm xét tuyển
- Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo kết quả Bài thi Đánh giá tư duy đối với tổ hợp K00.
- Danh mục ngành, chương trình xét tuyển tham khảo Phụ lục 1.
- Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 100 theo công thức sau: Điểm xét = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (KV, ĐT) + Điểm thưởng Trong đó:
+ Điểm ưu tiên: theo quy định của Bộ GDĐT, quy về thang điểm 100
+ Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP hoặc chứng chỉ quốc tế IELTS (hoặc tương đương), quy định trong bảng 6 và 7.
Điểm thưởng đối với chứng chỉ VSTEP
Điểm VSTEP |
5,0 – 5,5 |
6,0 – 6,5 |
7,0 |
7,5 – 8,0 |
³ 8,5 |
Điểm thưởng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Điểm thưởng đối với chứng chỉ IELTS (Academic) hoặc tương đương
IELTS |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
Điểm thưởng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
(3) Thông tin chi tiết
Quy chế thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội: tham khảo tại đây theo đường link: https://hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-che-thi-tuyen-sinh-danh- gia-tu-duy-nam-2022-569432.html
Đề án tổ chức thi Đánh giá tư duy năm 2023: tham khảo tại đây theo đường link: https://hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/ky-thi-danh-gia-tu-duy-nam-2023- 651870.html
5.2.3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023
(1) Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;
- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau);
- Thời gian đăng ký, xét tuyển và công bố kết quả: theo lịch chung của Bộ GDĐT:
+ Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số NV): từ 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023;
+ Thông báo trúng tuyển đợt 1: trước 17 giờ ngày 22/8/2023.
(2) Phương thức
- Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo tổng điểm thi 3 môn thi của các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên;
- Danh mục ngành, chương trình xét tuyển tham khảo Phụ lục 1.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình theo tổ hợp A01, D07, D01 (Bảng 8, 9);
Quy đổi điểm chứng chỉ VSTEP
Điểm VSTEP |
5,0 – 5,5 |
6,0 – 6,5 |
7,0 – 7,5 |
³ 8,0 |
Điểm quy đổi |
8,50 |
9,00 |
9,50 |
10,00 |
Quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic)
IELTS |
5.0 |
5.5 |
6.0 |
³ 6.5 |
Điểm quy đổi |
8,50 |
9,00 |
9,50 |
10,00 |
- Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế do nước ngoài cấp bằng; thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy của ĐHBK Hà Nội.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:
+ Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương;
+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.
5.3. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT:
Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi: sẽ được ĐHBK Hà Nội công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và điểm Bài thi Đánh giá tư duy.
a) Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2023 (K68), học phí của năm học 2023-2024 như sau:
- Các chương trình chuẩn: 23 đến 29 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);
Mức học phí các chương trình chuẩn:
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
I |
Khối Cơ khí, Điện – Điện tử, CNTT, Toán tin, Sinh học – Thực phẩm |
||
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
26 - 29 |
|
2 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
|
3 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
4 |
Khoa học máy tính |
|
|
5 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
6 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
7 |
Toán Tin |
|
|
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
9 |
Kỹ thuật Cơ khí |
|
|
10 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
|
11 |
Kỹ thuật Hàng không |
|
|
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
|
|
13 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
|
15 |
Kỹ thuật điện |
|
|
16 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
II |
Khối Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu , Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục |
||
17 |
Tài chính-Ngân hàng |
23 - 26 |
|
18 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
19 |
Quản lý năng lượng |
|
|
20 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
21 |
Kế toán |
|
|
22 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
|
|
23 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
24 |
Hóa học |
|
|
25 |
Kỹ thuật in |
|
|
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
27 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
|
|
28 |
Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano |
|
|
29 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
30 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
31 |
Vật ý Y khoa |
|
|
32 |
Công nghệ Dệt May |
|
|
33 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
34 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
|
35 |
Công nghệ giáo dục |
|
- Các chương trình Chất lượng cao, ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 57 – 58 triệu đồng/năm học;
Mức học phí các chương trình Chất lượng cao (của ĐHBK Hà Nội)
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
I. |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Công nghệ thông tin Global ICT |
35 - 42 |
|
2 |
An toàn không gian số |
|
|
3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
|
|
4 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
5 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
6 |
Kỹ thuật hóa dược |
|
|
7 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
|
|
8 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
|
9 |
Phân tích kinh doanh |
|
|
10 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
|
11 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
|
|
12 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
13 |
Truyền thông số và KT đa phương tiện |
|
|
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
|
15 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
~58 |
|
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
~57 |
|
II. |
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ |
|
|
17 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
38 - 42 |
|
18 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
|
|
19 |
Công nghệ thông tin Việt Pháp |
|
|
III. |
Chương trình PFIEV |
|
|
20 |
Tin học công nghiệp và TĐH |
38 - 42 |
|
21 |
Cơ khí hàng không |
|
|
IV. |
Các chương trình tài năng |
|
|
22 |
Tài năng Cơ điện tử |
33 - 40 |
|
23 |
Tài năng KTĐK-TĐH |
|
|
24 |
Tài năng Khoa học máy tính |
|
|
25 |
Tài năng Vật lý kỹ thuật |
|
|
26 |
Tài năng Điện tử viễn thông |
|
|
27 |
Tài năng KTHH |
|
|
28 |
Tài năng Toán tin |
|
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);
Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
1 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
~ 45 |
|
- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);
Mức học phí các chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế
Đơn vị: triệu đồng/học kỳ
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
1 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
~ 25 |
|
2 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
~ 25 |
|
3 |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
~ 25 |
|
4 |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
~ 28 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
~ 30 |
|
6 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
~ 30 |
|
b) Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8%-10% mỗi năm.