Trường: Đại học Đại Học Bách Khoa Hà NộiXem điểm chuẩn

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2023

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên trường

Đại học Bách khoa Hà Nội sử dụng tên giao dịch quốc tế là Hanoi University of Science and Technology (viết tắt là HUST)

2. Mã trường

- Mã trường: BKA

3. Địa chỉ

Số 1 Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội

4. Website trường

- Trang thông tin chung: https://hust.edu.vn;

- Trang thông tin tuyển sinh: https://ts.hust.edu.vn;

5. Fanpage, group trường

- Fanpage: https://www.facebook.com/tsdhbk

6. Số điện thoại, email liên hệ tuyển sinh

- SĐT: 024.38683408

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Bảng 1 - Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm

 

 

STT

 

 

Lĩnh vực /Ngành đào tạo

 

 

Mã ngành

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV

trúng tuyển nhập học

 

Số SV

tốt nghiệp

Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc

làm

1

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

 

 

23

 

1.1

Công nghệ giáo dục

7140115

40

43

 

 

1.2

Sư phạm Kỹ thuật CN

7140214

40

21

23

94.44

2

Kinh doanh và quản lý

 

 

 

278

 

2.1

Quản trị kinh doanh

7340101

190

200

113

97.2

2.2

Tài chính - Ngân hàng

7340201

40

48

35

96.77

2.3

Kế toán

7340301

60

70

74

98.61

2.4

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

60

64

56

100

3

Khoa học sự sống

 

 

 

78

 

3.1

Công nghệ sinh học

7420201

 

 

 

 

3.2

Kỹ thuật sinh học

7420202

80

79

78

96.05

4

Khoa học tự nhiên

 

 

 

41

 

4.1

Hoá học

7440112

80

98

36

97.14

4.2

Khoa học vật liệu

7440122

 

 

5

100

5

Toán và thống kê

 

 

 

108

 

5.1

Toán tin

7460117

100

105

108

95.19

6

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

 

732

 

6.1

Khoa học máy tính

7480101

240

269

194

100

6.2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

10

88.89

6.3

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

 

47

92.11

6.4

Hệ thống thông tin

7480104

40

35

46

97.5

6.5

Kỹ thuật máy tính

7480106

160

189

93

98.84

6.6

Khoa học dữ liệu

7480109

40

59

 

 

6.7

Công nghệ thông tin

7480201

410

437

342

98.76

6.8

An toàn thông tin

7480202

 

 

 

 

7

Công nghệ kỹ thuật

 

 

 

291

 

7.1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 

 

28

92.59

7.2

Công nghệ chế tạo máy

7510202

 

 

 

 

7.3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

 

 

19

100

7.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

 

19

83.33

7.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 

 

10

100

7.6

Công nghệ kỹ thuật ĐTVT

7510302

 

 

17

92.86

7.7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

 

 

11

70

7.8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

 

 

3

100

7.9

Quản lý công nghiệp

7510601

130

164

138

96.88

7.1

Kinh tế công nghiệp

7510604

50

38

46

88.1

7.11

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

40

43

 

 

8

Kỹ thuật

 

 

 

3346

 

8.1

Kỹ thuật cơ khí

7520103

530

577

406

97.67

8.2

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

500

518

397

96.36

8.3

Kỹ thuật nhiệt

7520115

250

218

139

97.69

8.4

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

50

59

45

96.51

8.5

Kỹ thuật hàng không

7520120

40

53

37

97.14

8.6

Kỹ thuật tàu thuỷ

7520122

 

 

25

95.24

8.7

Kỹ thuật ô tô

7520130

250

277

225

100

8.8

Kỹ thuật In

7520137

40

14

26

100

8.9

Kỹ thuật điện

7520201

220

229

195

97.84

8.1

Kỹ thuật ĐTVT

7520207

620

651

504

99.16

8.11

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

7520209

 

 

 

 

8.12

Kỹ thuật y sinh

7520212

40

41

38

94.12

8.13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

580

630

538

97.31

8.14

Kỹ thuật hoá học

7520301

480

382

355

96.8

8.15

Kỹ thuật vật liệu

7520309

250

115

60

100

8.16

Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520310

 

 

104

94.12

8.17

Kỹ thuật dệt

7520312

110

70

70

98.28

8.18

Kỹ thuật môi trường

7520320

120

41

120

96.58

8.19

Vật lý kỹ thuật

7520401

150

82

85

95.06

8.2

Kỹ thuật hạt nhân

7520402

30

13

18

92.86

8.21

Vật lý y khoa

7520403

 

 

 

 

9

Sản xuất và chế biến

 

 

 

275

 

9.1

Công nghệ thực phẩm

7540101

 

 

21

95.24

9.2

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

200

208

161

94.34

9.3

Công nghệ dệt, may

7540204

90

77

77

97.3

9.4

Công nghệ da giày

7540206

 

 

16

100

10

Nhân văn

 

 

 

231

 

10.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

210

220

231

97.35

11

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

11.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

5403

97.17

Ghi chú:

+ (*) – Số liệu chỉ tiêu, nhập học của K64 (nhập học 2019)

+ Các ngành khác: số liệu của K63 (Nhập học 2018)

8. Điểm chuẩn 2 năm gần đây

 

TT

 

Lĩnh vực

 

Ngành

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

Năm 2021

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm chuẩn

 

 

1

Khoa học giáo dục và đào

tạo giáo viên

 

Công nghệ giáo dục

 

Công nghệ giáo dục

 

 

ED2

 

 

60

 

 

67

 

24.80

(A00,A01,D07)

 

 

60

 

 

51

 

23.15

(A00,A01,D01)

 

2

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị kinh doanh

 

EM3

 

100

 

109

 

26.04

(A00,A01,D01)

 

150

 

151

25.35 (A00,A01,D01) 15.1 (K00,K01,K02)

 

3

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

Phân tích kinh doanh

(CT tiên tiến)

 

EM- E13

 

60

 

64

 

25.55

(A00,D01,D07)

 

100

 

100

24.18 (D07,A01,D01) 15.16

(K00,K01,K02)

 

 

4

 

Kinh doanh và quản lý

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

TROY- BA

 

 

80

 

 

85

 

23.25

(A00,A01,D01)

 

 

60

 

 

82

 

23.4

(A00,A01,D01)

 

5

Kinh doanh và quản lý

Tài chính

- Ngân hàng

 

Tài chính - Ngân hàng

 

EM5

 

60

 

53

 

25.83

(A00,A01,D01)

 

100

 

95

25.2 (A00,A01,D01) 14.28

(K00,K01,K02)

 

6

Kinh doanh và quản lý

 

Kế toán

 

Kế toán

 

EM4

 

70

 

70

 

25.76

(A00,A01,D01)

 

110

 

106

25.2 (A00,A01,D01) 15.23 (K00,K01,K02)

 

7

Kinh doanh và

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

Hệ thống thông tin

quản lý

 

MI2

 

60

 

72

 

27 (A00,A01)

 

110

 

104

26.54 (A00,A01)

14.44 (K00,K01)

 

8

Khoa học sự sống

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học

 

BF1

 

120

 

123

25.34

(A00,B00,D07)

 

110

 

105

23.25

(A00,B00,D07)

|14.5 (K00,K01)

 

9

 

Khoa học tự nhiên

 

Hóa học

 

Hóa học

 

CH2

 

100

 

99

 

24.96

(A00,B00,D07)

 

85

 

74

23.03

(A00,B00,D07)

|14.05 (K00,K01)

10

Toán và thống kê

Toán tin

Toán tin

MI1

120

131

27 (A00,A01)

165

163

26.45 (A00,A01)

14.43 (K00,K01)

 

11

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

CNTT:

Khoa học Máy tính

 

IT1

 

300

 

309

 

28.43

(A00,A01)

 

320

 

337

 

22.25 (K00,K01)

 

 

12

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy

(Hoa Kỳ)

 

TROY- IT

 

 

80

 

 

116

 

25.5

(A00,A01,D01)

 

 

80

 

 

90

25.15 (A00,A01,D01) 14.02 (K00,K01,K02)

 

13

Máy tính và công

nghệ thông tin

 

Kỹ thuật máy tính

CNTT: Kỹ

thuật Máy tính

 

IT2

 

200

 

203

 

28.1 (A00,A01)

 

310

 

319

 

28.29 (A00,A01)

21.19 (K00,K01)

 

 

14

Máy tính và công nghệ thông tin

 

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

 

 

IT-E10

 

 

100

 

 

99

 

28.04

(A00,A01)

 

 

110

 

 

118

 

22.68

(K00,K01,K02)

 

 

15

 

Máy tính và công nghệ thông tin

 

 

An toàn thông tin

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên

tiến)

 

 

IT-E15

 

 

40

 

 

47

 

 

27.44

(A00,A01)

 

 

50

 

 

51

 

 

20.58

(K00,K01,K02)

 

16

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Việt - Pháp)

 

IT-EP

 

40

 

40

 

27.19

(A00,A01,D29)

 

50

 

55

 

16.26 (K00,K01)

 

17

Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

 

IT-E6

 

240

 

245

 

27.4

(A00,A01,D28)

 

370

 

370

27.25 (A00,A01,D28) 18.39 (K00,K01)

 

18

Máy tính và công

nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

(Global ICT)

 

IT-E7

 

100

 

109

 

27.85

(A00,A01)

 

120

 

121

 

21.96

(K00,K01,K02)

 

19

Công nghệ kỹ thuật

Kinh tế công nghiệp

 

Kinh tế công nghiệp

 

EM1

 

40

 

36

 

25.65

(A00,A01,D01)

 

80

 

83

24.3 (A00,A01,D01) 14.88

(K00,K01,K02)

 

20

Công nghệ kỹ thuật

Quản lý công nghiệp

 

Quản lý công nghiệp

 

EM2

 

80

 

84

 

25.75

(A00,A01,D01)

 

100

 

102

23.3 (A00,A01,D01) 17.67

(K00,K01,K02)

 

 

21

 

Công nghệ kỹ thuật

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung

ứng (CT tiên tiến)

 

EM- E14

 

 

80

 

 

84

 

26.3

(A00,A01,D07)

 

 

135

 

 

144

24.51 (D07,A01,D01) 15.03 (K00,K01,K02)

 

22

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

 

ME2

 

500

 

501

25.78

(A00,A01)

 

310

 

309

23.5   (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

 

23

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí - Chế tạo máy

- hợp tác với

ĐH Griffith (Úc)

 

ME- GU

 

 

40

 

 

46

 

23.88

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

 

23.36 (A00,A01)

24

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

300

307

26.91

(A00,A01)

360

364

26.33 (A00,A01)

14.18 (K00,K01)

 

25

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

 

ME-E1

 

120

 

131

 

26.3 (A00,A01)

 

100

 

83

24.28 (A00,A01)

14.18

(K00,K01,K02)

 

 

26

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover

(Đức)

 

ME- LUH

 

 

40

 

 

51

 

25.16

(A00,A01,D26)

 

 

40

 

 

38

23.29 (A00,A01,D26) 14.18 (K00,K01,K02)

 

 

27

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN

Nagaoka (Nhật Bản)

 

ME- NUT

 

 

100

 

 

135

 

24.88

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

60

23.21 (A00,A01,D28) 14.18 (K00,K01,K02)

28

Kỹ thuật

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

HE1

270

281

24.5 (A00,A01)

100

95

23.26 (A00,A01)

14.39 (K00,K01)

 

29

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

TE2

 

90

 

86

 

25.7 (A00,A01)

 

40

 

35

24.16 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

30

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hàng

không

Kỹ thuật Hàng không

 

TE3

 

50

 

49

26.48

(A00,A01)

 

60

 

61

24.23 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

 

31

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hàng không

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

TE-EP

 

 

35

 

 

33

 

 

24.76

(A00,A01,D29)

 

 

35

 

 

17

 

 

23.55

(A00,A01,D29)

32

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

TE1

200

204

26.94

(A00,A01)

220

224

26.41 (A00,A01)

14.04 (K00,K01)

 

33

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

 

TE-E2

 

80

 

79

26.11

(A00,A01)

 

70

 

61

24.06 (A00,A01)

14.04

(K00,K01,K02)

 

34

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật In

 

Kỹ thuật in

 

CH3

 

30

 

37

24.45

(A00,B00,D07)

 

40

 

18

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

35

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Điện

EE1

220

229

26.5 (A00,A01)

220

218

23.05 (A00,A01)

14.4 (K00,K01)

 

 

36

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điện

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện

và năng lượng tái tạo

 

 

EE- E18

 

 

50

 

 

49

 

 

25.71

(A00,A01)

 

 

30

 

 

24

 

23.55 (A00,A01)

14.4

(K00,K01,K02)

 

37

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

ET1

 

480

 

470

 

26.8 (A00,A01)

 

520

 

536

24.5   (A00,A01)

14.05 (K00,K01)

 

38

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật y sinh

 

ET2

 

-

 

-

 

-

 

60

 

55

23.15

(A00,A01,B00)

14.5 (K00,K01)

 

 

39

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên

tiến)

 

 

ET-E4

 

 

57

 

 

60

 

26.59

(A00,A01)

 

 

50

 

 

53

 

24.19 (A00,A01)

16.92

(K00,K01,K02)

 

 

40

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng thông minh và IoT

(CT tiên tiến)

 

 

ET-E9

 

 

60

 

 

60

 

26.93

(A00,A01,D28)

 

 

60

 

 

63

 

24.14 (A00,A01,D28) 14.78 (K00,K01)

 

 

41

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

 

ET- LUH

 

 

40

 

 

45

 

 

25.13

(A00,A01,D26)

 

 

30

 

 

25

 

23.15 (A00,A01,D26) 14.5 (K00,K01,K02)

 

 

42

 

 

Kỹ thuật

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương

tiện

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên

tiến)

 

 

ET- E16

 

 

40

 

 

40

 

 

26.59

(A00,A01)

 

 

70

 

 

63

 

24.71 (A00,A01)

17.73

(K00,K01,K02)

 

43

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật Y sinh (CT

tiên tiến)

 

ET-E5

 

40

 

41

25.88

(A00,A01)

 

35

 

17

23.89 (A00,A01)

15.25

(K00,K01,K02)

 

44

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

 

EE2

 

500

 

501

 

27.46

(A00,A01)

 

650

 

636

 

27.61 (A00,A01)

17.43 (K00,K01)

 

 

45

 

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện

(CT tiên tiến)

 

 

EE-E8

 

 

50

 

 

45

 

 

27.26

(A00,A01)

 

 

130

 

 

129

 

 

25.99 (A00,A01)

17.04

(K00,K01,K02)

 

 

 

46

 

 

 

Kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt -

Pháp PFIEV)

 

 

 

EE-EP

 

 

 

35

 

 

 

39

 

 

26.14

(A00,A01,D29)

 

 

 

35

 

 

 

23

 

 

23.99

(A00,A01,D29)

 

47

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hoá học

 

CH1

 

520

 

525

25.2

(A00,B00,D07)

 

345

 

317

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

 

48

 

Kỹ thuật

 

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

 

CH- E11

 

40

 

43

 

26.4

(A00,B00,D07)

 

70

 

66

23.7 (A00,B00,D07) 15.35 (K00,K01,K02)

 

49

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật Vật liệu

 

MS1

 

250

 

261

24.65

(A00,A01,D07)

 

80

 

82

23.16

(A00,A01,D07)

14.25 (K00,K01)

 

50

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu

KHKT Vật

liệu (CT tiên tiến)

 

MS-E3

 

50

 

52

23.99

(A00,A01,D07)

 

30

 

18

23.16 (A00,A01)

14.25

(K00,K01,K02)

 

51

 

Kỹ thuật

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

 

EV1

 

120

 

125

24.01

(A00,B00,D07)

 

40

 

29

23.03 (A00,B00,D07) 14.05 (K00,K01)

52

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

PH1

150

155

25.64

(A00,A01,A02)

80

73

23.29 (A00,A01)

14.5 (K00,K01)

53

Kỹ thuật

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

30

36

24.48

(A00,A01,A02)

30

14

23.29

(A00,A01,A02)

54

Kỹ thuật

Vật lý y khoa

Vật lý y khoa

PH3

40

41

25.36

(A00,A01,A02)

30

21

23.29

(A00,A01,A02)

 

55

Sản xuất

và chế biến

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

 

BF2

 

200

 

194

25.94

(A00,B00,D07)

 

200

 

206

23.35

(A00,B00,D07)

15.6 (K00,K01)

 

56

Sản xuất và chế biến

 

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

 

BF- E12

 

80

 

73

 

24.44

(A00,B00,D07)

 

50

 

39

23.35 (A00,B00,D07) 15.6 (K00,K01,K02)

 

57

Sản xuất và chế biến

Công nghệ dệt, may

Kỹ thuật Dệt - May

 

TX1

 

200

 

226

23.99

(A00,A01,D07)

 

100

 

101

23.1

(A00,A01,D07)

14.2 (K00,K01)

 

58

 

Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và

Công nghệ

 

FL1

 

150

 

154

 

26.39 (D01)

 

110

 

117

23.06          (D01)

16.28 (K02)

 

59

 

Nhân văn

 

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

 

FL2

 

70

 

73

 

26.11 (D01)

 

70

 

67

 

23.06 (D01)

 

 

60

Môi trường và bảo vệ môi

trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

EV2

 

 

40

 

 

44

 

23.53

(A00,B00,D07)

 

 

30

 

 

22

 

23.03

(A00,B00,D07)

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức xét tuyển tài năng (XTTN)

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023

- Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.1. Xét tuyển tài năng:

(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi (HSG) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT):

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ GDĐT tổ chức:

- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải;

-  Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, AP và IB: Thí sinh có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQPAN) từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn:

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm trung bình chung (TBC) học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:

- Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GDĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng, các trường THPT có đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG Quốc Gia do Bộ GDĐT công bố hàng năm tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

- Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì cấp Tỉnh/Thành phố trở lên cuộc thi KHKT do Bộ GDĐT chủ trì tổ chức

- Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

- Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2 trở lên, hoặc chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế IELTS (academic) từ 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;

- Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

3.2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy 2023

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội và một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức;

3.3. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GDĐT và các Sở GDĐT tổ chức.

3.4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đối tượng xét tuyển: Theo khoản 1 và 4, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Giám đốc Đại học quyết định việc tiếp nhận dựa trên hồ sơ của thí sinh.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

- Tổng chỉ tiêu: 7985

Phân bổ tỉ lệ chỉ tiêu theo phương thức tuyển sinh:

-   Phương thức xét tuyển tài năng: 15 – 20 % tổng chỉ tiêu

-   Phương thức xét tuyển theo điểm thi (THPT, ĐGTD): 85 – 90% tổng chỉ tiêu

 

 

TT

 

Chương trình/ngành đào tạo

 

Chỉ tiêu

 

Mã xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển/ Tổ hợp xét tuyển

XTTN

ĐGTD

THPT

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

 

 

 

1

Kỹ thuật Sinh học

80

BF1

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

2

Kỹ thuật Thực phẩm

200

BF2

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

3

Kỹ thuật Hóa học

520

CH1

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

4

Hóa học

120

CH2

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

5

Kỹ thuật In

40

CH3

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

6

Công nghệ Giáo dục

60

ED2

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

7

Kỹ thuật điện

220

EE1

x

x (K00)

x (A00, A01)

8

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

500

EE2

x

x

x

 

 

 

 

 

(K00)

(A00, A01)

9

Quản lý năng lượng (thay thế cho Kinh tế Công nghiệp không tuyển sinh từ 2023)

60

EM1

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

10

Quản lý Công nghiệp

80

EM2

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

11

Quản trị Kinh doanh

100

EM3

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

12

Kế toán

80

EM4

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

13

Tài chính-Ngân hàng

60

EM5

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

14

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

480

ET1

x

x (K00)

x (A00, A01)

15

Kỹ thuật Y sinh

60

ET2

x

x (K00)

x

(A00, A01, B00)

16

Kỹ thuật Môi trường

120

EV1

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

17

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

80

EV2

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

18

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

180

FL1

x

-

x  (D01)

19

Kỹ thuật Nhiệt

250

HE1

x

x (K00)

x (A00, A01)

20

CNTT: Khoa học Máy tính

300

IT1

x

x (K00)

x (A00, A01)

21

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

200

IT2

x

x (K00)

x (A00, A01)

22

Kỹ thuật Cơ điện tử

300

ME1

x

x (K00)

x (A00, A01)

23

Kỹ thuật Cơ khí

500

ME2

x

x (K00)

x (A00, A01)

24

Toán-Tin

120

MI1

x

x (K00)

x (A00, A01)

25

Hệ thống Thông tin quản lý

60

MI2

x

x (K00)

x (A00, A01)

26

Kỹ thuật Vật liệu

260

MS1

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

27

Vật lý Kỹ thuật

150

PH1

x

x (K00)

x (A00, A01)

28

Kỹ thuật Hạt nhân

30

PH2

x

x (K00)

x

(A00, A01, A02)

29

Vật lý Y khoa

40

PH3

x

x (K00)

x

(A00, A01, A02)

30

Kỹ thuật Ô tô

200

TE1

x

x (K00)

x (A00, A01)

31

Kỹ thuật Cơ khí động lực

90

TE2

x

x

x

 

 

 

 

 

(K00)

(A00, A01)

32

Kỹ thuật Hàng không

50

TE3

x

x (K00)

x (A00, A01)

33

Công nghệ Dệt May

220

TX1

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

 

Các chương trình mới năm 2023

 

 

 

 

 

34

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

40

MS2

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

35

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

40

MS3

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CỦA ĐHBK HÀ NỘI)

B1. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

36

Kỹ thuật sinh học (chương trình mới)

40

BF-E19

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

37

Kỹ thuật Thực phẩm

80

BF-E12

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

38

Kỹ thuật Hóa dược

80

CH-E11

x

x (K00)

x

(A00, B00, D07)

39

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

50

EE-E18

x

x (K00)

x (A00, A01)

40

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

100

EE-E8

x

x (K00)

x (A00, A01)

41

Phân tích Kinh doanh

100

EM-E13

x

x

x

 

 

 

 

 

(K00)

(D07, A01, D01)

42

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

120

EM-E14

x

x (K00)

x

(D07, A01, D01)

43

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

60

ET-E16

x

x (K00)

x (A00, A01)

44

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

60

ET-E4

x

x (K00)

x (A00, A01)

45

Kỹ thuật Y sinh

40

ET-E5

x

x (K00)

x (A00, A01)

46

An toàn không gian số - Cyber Security

40

IT-E15

x

x (K00)

x (A00, A01)

47

Công nghệ Thông tin Global ICT

100

IT-E7

x

x (K00)

x (A00, A01)

48

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

100

IT-E10

x

x (K00)

x (A00, A01)

49

Kỹ thuật Cơ điện tử

120

ME-E1

x

x (K00)

x (A00, A01)

50

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

50

MS-E3

x

x (K00)

x

(A00, A01, D07)

51

Kỹ thuật Ô tô

80

TE-E2

x

x (K00)

x (A00, A01)

B2. Chương trình có tăng cường ngoại ngữ

52

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

60

ET-E9

x

x (K00)

x

(A00, A01, D28)

53

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

240

IT-E6

x

x (K00)

x

(A00, A01, D28)

54

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

40

IT-EP(2)

x

x (K00)

x

(A00, A01, D29)

B3. Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác

55

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

40

ET-LUH

x

x (K00)

X

(A00, A01, D26)

56

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

40

ME-LUH

x

x (K00)

x

(A00, A01, D26)

57

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

90

ME-NUT

x

x (K00)

x

(A00, A01, D28)

58

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

40

ME-GU

x

x (K00)

x (A00, A01)

C. CHƯƠNG TRÌNH PFIEV

59

Cơ khí Hàng không

35

TE-EP

x

x (K00)

x

(A00, A01, D29)

60

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

40

EE-EP

x

x (K00)

x

(A00, A01, D29)

D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

 

 

 

61

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

80

TROY-BA

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

62

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

80

TROY-IT

x

x (K00)

x

(A00, A01, D01)

 

 

63

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

(do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

 

 

90

 

 

FL2

x

-

x  (D01)

Tổng chỉ tiêu năm 2023

7.985

 

 

 

 

 Ghi chú:

“x” : có xét tuyển

‘ – “ : không xét tuyển

Tổ hợp in đậm (ví dụ A00, A01, D01, D07 …) – môn chính là môn Toán, trừ 2 chương trình Ngôn ngữ Anh (FL1 và FL2) xét tuyển theo tổ hợp D01 có môn chính là môn Anh.

Tổ hợp không in đậm (ví dụ K00, A00, A01) – không có môn chính.

5. Ngưỡng đầu vào

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào ĐHBK Hà Nội nếu có đủ các điều kiện

5.1.   Đáp ứng các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5.2.   Điều kiện để thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh: 

5.2.1. Xét tuyển tài năng

a)  Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

(1)  Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:

-  Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) cùng năm xét tuyển, đạt thành tích cao trong kỳ thi HSG, cuộc thi KHKT do Bộ GDĐT tổ chức;

-   Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;

-    Đăng ký qua Sở GDĐT: nộp hồ sơ về ĐHBK Hà Nội trước 17 giờ ngày 30/6/2023;

(2)  Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 ngành/chương trình đào tạo (gọi tắt là chương trình) theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3.

(3)  Xét tuyển và xác nhận nhập học

-    Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả thí sinh trúng tuyển: trước ngày 05/7/2023;

-   Xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GDĐT: từ 05/7 đến 15/8/2023.

a)  Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế

(1)  Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:

-    Thí sinh có điểm TBC học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

-   Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;

-   Xét tuyển và công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: trước 08/7/2023.

(2)   Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3 (tham khảo Quy định về xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội).

b)  Xét tuyển theo hồ sơ năng lực và phỏng vấn

(1)  Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển:

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, có điểm trung bình chung (TBC) học tập các môn văn hóa (trừ 2 môn Thể dục và GDQP-AN) từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:

-  Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GDĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng, các trường THPT có đội tuyển tham dự Kỳ thi chọn HSG Quốc Gia do Bộ GDĐT công bố hàng năm tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

-   Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì cấp Tỉnh/Thành phố trở lên cuộc thi KHKT do Sở GDĐT và Bộ GDĐT chủ trì tổ chức

-   Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

-  Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP từ B2 trở lên, hoặc chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế IELTS (academic) từ 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý;

-  Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

b) Thời gian đăng ký và xét tuyển

-   Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link https://xttn.hust.edu.vn và làm thủ tục đăng ký trong khoảng thời gian từ 30/3/2023 đến 15/5/2023;

-   Tổ chức phỏng vấn thí sinh: trong khoảng 28/5/2023 đến 04/6/2023 (thông tin cụ thể sẽ được báo trực tiếp đến thí sinh đăng ký).

-   Xét tuyển và công bố kết quả: trước 08/7/2023.

(2)   Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được chọn tối đa 02 nguyện vọng tương ứng với 02 chương trình theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2. Việc chọn chương trình đăng ký xét tuyển tùy thuộc vào hồ sơ năng lực của thí sinh và được quy định cụ thể ở phần sau.

(3)   Quy định về tính điểm hồ sơ năng lực: Điểm hồ sơ năng lực (HSNL) của thí sinh được đánh giá trên thang 100 điểm và được sử dụng để làm căn cứ xét tuyển theo phương thức này cho từng chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký, cụ thể như sau:

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm phỏng vấn + Điểm thưởng

Trong đó:

  • Điểm học lực tối đa 40 điểm, chiếm 40%
  • Điểm thành tích tối đa 40 điểm, chiếm 40%
  • Điểm phỏng vấn tối đa 20 điểm, chiếm 20%
  • Điểm thưởng tối đa 10 điểm

Thí sinh tham khảo Quy định về xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội để biết thông tin cụ thể.

5.2.2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy

(1)  Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển

-  Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

-  Tổ hợp xét tuyển: K00 (Toán – Đọc hiểu – Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn

đề);

-   Thời gian và link đăng ký dự thi Đánh giá tư duy: từ ngày 10/4/2023 đến

10/5/2023 tại địa chỉ https://tsa.hust.edu.vn;

-   Đăng ký xét tuyển: trên cổng thông tin của Bộ GDĐT từ 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023.

-   Thông báo trúng tuyển: trước 17 giờ ngày 22/8/2023.

(2)   Phương thức, điểm xét tuyển

-   Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo kết quả Bài thi Đánh giá tư duy đối với tổ hợp K00.

-   Danh mục ngành, chương trình xét tuyển tham khảo Phụ lục 1.

-   Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 100 theo công thức sau: Điểm xét = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (KV, ĐT) + Điểm thưởng Trong đó:

+ Điểm ưu tiên: theo quy định của Bộ GDĐT, quy về thang điểm 100

+ Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP hoặc chứng chỉ quốc tế IELTS (hoặc tương đương), quy định trong bảng 6 và 7.

Điểm thưởng đối với chứng chỉ VSTEP

Điểm VSTEP

5,0 – 5,5

6,0 – 6,5

7,0

7,5 – 8,0

³ 8,5

Điểm thưởng

1

2

3

4

5

 Điểm thưởng đối với chứng chỉ IELTS (Academic) hoặc tương đương

IELTS

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

Điểm thưởng

1

2

3

4

5

 (3)  Thông tin chi tiết

Quy chế thi Đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội: tham khảo tại đây theo đường link: https://hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/quy-che-thi-tuyen-sinh-danh- gia-tu-duy-nam-2022-569432.html

Đề án tổ chức thi Đánh giá tư duy năm 2023: tham khảo tại đây theo đường link: https://hust.edu.vn/vi/tuyen-sinh/dai-hoc/ky-thi-danh-gia-tu-duy-nam-2023- 651870.html

5.2.3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

(1)  Đối tượng, điều kiện và thời gian xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

- Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo khác nhau);

-   Thời gian đăng ký, xét tuyển và công bố kết quả: theo lịch chung của Bộ GDĐT:

+ Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số NV): từ 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023;

+ Thông báo trúng tuyển đợt 1: trước 17 giờ ngày 22/8/2023.

(2)   Phương thức

-   Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo tổng điểm thi 3 môn thi của các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên;

-   Danh mục ngành, chương trình xét tuyển tham khảo Phụ lục 1.

-    Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh để xét tuyển vào các ngành/chương trình theo tổ hợp A01, D07, D01 (Bảng 8, 9);

Quy đổi điểm chứng chỉ VSTEP

Điểm VSTEP

5,0 – 5,5

6,0 – 6,5

7,0 – 7,5

³ 8,0

Điểm quy đổi

8,50

9,00

9,50

10,00

  Quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic)

IELTS

5.0

5.5

6.0

³ 6.5

Điểm quy đổi

8,50

9,00

9,50

10,00

-   Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GDĐT; thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình đào tạo quốc tế do nước ngoài cấp bằng; thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng hệ chính quy của ĐHBK Hà Nội.

-  Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn tiếng Anh đạt yêu cầu của ĐHBK Hà Nội.

5.3. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT:

Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi: sẽ được ĐHBK Hà Nội công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và điểm Bài thi Đánh giá tư duy.

6. Học phí

a)   Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2023 (K68), học phí của năm học 2023-2024 như sau:

- Các chương trình chuẩn: 23 đến 29 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);

Mức học phí các chương trình chuẩn:

Đơn vị: triệu đồng/năm

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

I

Khối Cơ khí, Điện – Điện tử, CNTT, Toán tin, Sinh học – Thực phẩm

1

Kỹ thuật Cơ điện tử

 

26 - 29

 

2

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

 

3

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

4

Khoa học máy tính

 

 

5

Kỹ thuật máy tính

 

6

Kỹ thuật Y sinh

 

7

Toán Tin

 

8

Hệ thống thông tin quản lý

 

9

Kỹ thuật Cơ khí

 

10

Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

11

Kỹ thuật Hàng không

 

12

Kỹ thuật Nhiệt

 

13

Kỹ thuật sinh học

 

14

Kỹ thuật Ô tô

 

15

Kỹ thuật điện

 

16

Kỹ thuật thực phẩm

 

II

Khối Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu , Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục

17

Tài chính-Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23 - 26

 

18

Quản lý công nghiệp

 

19

Quản lý năng lượng

 

20

Quản trị kinh doanh

 

21

Kế toán

 

22

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

 

23

Kỹ thuật hóa học

 

24

Hóa học

 

25

Kỹ thuật in

 

26

Kỹ thuật vật liệu

 

27

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

 

28

Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano

 

29

Vật lý kỹ thuật

 

30

Kỹ thuật hạt nhân

 

31

Vật ý Y khoa

 

32

Công nghệ Dệt May

 

33

Kỹ thuật môi trường

 

34

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

35

Công nghệ giáo dục

 

- Các chương trình Chất lượng cao, ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 57 – 58 triệu đồng/năm học;

Mức học phí các chương trình Chất lượng cao (của ĐHBK Hà Nội)

Đơn vị: triệu đồng/năm

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

I.

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

 

 

1

Công nghệ thông tin Global ICT

 

 

 

 

 

 

 

 

35 - 42

 

2

An toàn không gian số

 

3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

 

4

Kỹ thuật thực phẩm

 

5

Kỹ thuật sinh học

 

6

Kỹ thuật hóa dược

 

7

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

 

8

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

9

Phân tích kinh doanh

 

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

 

11

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông

 

12

Kỹ thuật Y sinh

 

13

Truyền thông số và KT đa phương tiện

 

14

Kỹ thuật Ô tô

 

15

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

~58

 

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

~57

 

II.

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ

 

 

17

Hệ thống nhúng thông minh và IoT

 

38 - 42

 

18

Công nghệ thông tin Việt Nhật

 

19

Công nghệ thông tin Việt Pháp

 

III.

Chương trình PFIEV

 

 

20

Tin học công nghiệp và TĐH

38 - 42

 

21

Cơ khí hàng không

 

IV.

Các chương trình tài năng

 

 

22

Tài năng Cơ điện tử

 

 

 

33 - 40

 

23

Tài năng KTĐK-TĐH

 

24

Tài năng Khoa học máy tính

 

25

Tài năng Vật lý kỹ thuật

 

26

Tài năng Điện tử viễn thông

 

27

Tài năng KTHH

 

28

Tài năng Toán tin

 

-   Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng

Đơn vị: triệu đồng/năm

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

 

 

1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

 

 

~ 45

 

-   Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);

Mức học phí các chương trình quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế

Đơn vị: triệu đồng/học kỳ

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

1

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

~ 25

 

2

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

~ 25

 

3

Điện tử - Viễn thông - ĐH

Leibniz Hannover (CHLB Đức)

~ 25

 

4

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

~ 28

 

 

5

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)

 

~ 30

 

 

6

Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)

 

~ 30

 

b)   Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8%-10% mỗi năm.

Điểm thi THPT

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội